Model | Điện áp | Dòng điện | Công suất | Độ phân giải | Độ chính xác | Giao diện kết nối | Kích thước |
IT-N6963 | 150V | 10A | 1500W | 1 mV/ 1 μA | ≤0.03%+12mV/ ≤0.05%+20uA | USB/LAN/digital IO interface, tùy chọn GPIB/RS232/analog interface | 1/2 2U |
IT-N6953 | 150V | 10A | 850W | 1 mV/ 1 μA | ≤0.03%+12mV/ ≤0.05%+20uA | USB/LAN/digital IO interface, tùy chọn GPIB/RS232/analog interface | 1/2 2U |
IT-N6962 | 60V | 25A | 1500W | 1 mV/ 1 μA | ≤0.03%+12mV/ ≤0.05%+20uA | USB/LAN/digital IO interface, tùy chọn GPIB/RS232/analog interface | 1/2 2U |
IT-N6952 | 60V | 25A | 850W | 1 mV/ 1 μA | ≤0.03%+12mV/ ≤0.05%+20uA | USB/LAN/digital IO interface, tùy chọn GPIB/RS232/analog interface | 1/2 2U |
Nguồn lập trình DC IT-N6900
– Dải điện áp đầu ra: 60V và 150V
– Công suất đầu ra: 800W và 1500W
– Màn hình hiển thị lớn
– Độ gợn và tiếng ồn thấp
– Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Nghiên cứu và phát triển, giáo dục,…
1.000$ – 2.000$
Thông tin liên hệ
(Giá trên chưa bao gồm VAT.
Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Chúng tôi sẽ liên hệ lại để báo giá cụ thể)
– Màn hình hiển thị LCD 4.3”
– Điện áp: 60V, 150V
– Công suất: 800W, 1500W, có thể mở rộng dải
-Dòng điện: 10A, 25A, độ phân giải dòng 1μA
– Sử dụng loại máy biến áp mới, nhẹ hơn, hiệu suất cao hơn và ổn định hơn
– Độ gợn và nhiễu thấp
– Chu kì CC/CV có sẵn thích hợp với nhiều loại DUT
– Chức năng điều khiển từ xa toàn diện
– Hỗ trợ các chức năng bảo vệ: OVP, OCP, OPP, OTP, UVP
– Các công giao tiếp truyền thông: USB/LAN/các cổng IO số, tùy chọn GPIB/RS232
– Hộ trợ lập trình SCPI, LabView